Tìm x
x=\frac{5}{2z}
z\neq 0
Tìm z
z=\frac{5}{2x}
x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2zx+5=0
Kết hợp zx và -3zx để có được -2zx.
-2zx=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(-2z\right)x=-5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2z\right)x}{-2z}=-\frac{5}{-2z}
Chia cả hai vế cho -2z.
x=-\frac{5}{-2z}
Việc chia cho -2z sẽ làm mất phép nhân với -2z.
x=\frac{5}{2z}
Chia -5 cho -2z.
-2zx+5=0
Kết hợp zx và -3zx để có được -2zx.
-2zx=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(-2x\right)z=-5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x\right)z}{-2x}=-\frac{5}{-2x}
Chia cả hai vế cho -2x.
z=-\frac{5}{-2x}
Việc chia cho -2x sẽ làm mất phép nhân với -2x.
z=\frac{5}{2x}
Chia -5 cho -2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}