Tính giá trị
\left(\begin{matrix}1&3&21\\6&4&35\end{matrix}\right)
Chuyển vị Ma trận
\left(\begin{matrix}1&6\\3&4\\21&35\end{matrix}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\begin{matrix}2&3\\5&4\end{matrix}\right)\left(\begin{matrix}2&0&3\\-1&1&5\end{matrix}\right)
Chỉ xác định được tích ma trận nếu số lượng cột của ma trận đầu tiên bằng số lượng hàng của ma trận thứ hai.
\left(\begin{matrix}2\times 2+3\left(-1\right)&&\\&&\end{matrix}\right)
Nhân từng phần tử trong hàng đầu của ma trận đầu tiên với phần tử tương ứng trong cột đầu của ma trận thứ hai, rồi cộng các tích này để có được các phần tử ở hàng đầu, cột đầu của ma trận tích.
\left(\begin{matrix}2\times 2+3\left(-1\right)&3&2\times 3+3\times 5\\5\times 2+4\left(-1\right)&4&5\times 3+4\times 5\end{matrix}\right)
Cách tìm các phần tử còn lại của ma trận tích cũng tương tự.
\left(\begin{matrix}4-3&3&6+15\\10-4&4&15+20\end{matrix}\right)
Rút gọn từng số hạng bằng cách nhân từng số hạng riêng.
\left(\begin{matrix}1&3&21\\6&4&35\end{matrix}\right)
Tính tổng từng phần tử của ma trận.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}