Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=\frac{z-y}{y+1}\text{, }&y\neq -1\\x\in \mathrm{R}\text{, }&z=-1\text{ and }y=-1\end{matrix}\right,
Tìm y
\left\{\begin{matrix}y=-\frac{x-z}{x+1}\text{, }&x\neq -1\\y\in \mathrm{R}\text{, }&z=-1\text{ and }x=-1\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
z-1-x-xy=y-1
Trừ xy khỏi cả hai vế.
-1-x-xy=y-1-z
Trừ z khỏi cả hai vế.
-x-xy=y-1-z+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
-x-xy=y-z
Cộng -1 với 1 để có được 0.
\left(-1-y\right)x=y-z
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(-y-1\right)x=y-z
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-y-1\right)x}{-y-1}=\frac{y-z}{-y-1}
Chia cả hai vế cho -y-1.
x=\frac{y-z}{-y-1}
Việc chia cho -y-1 sẽ làm mất phép nhân với -y-1.
x=-\frac{y-z}{y+1}
Chia y-z cho -y-1.
y-1+xy=z-1-x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y+xy=z-1-x+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
y+xy=z-x
Cộng -1 với 1 để có được 0.
\left(1+x\right)y=z-x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(x+1\right)y=z-x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+1\right)y}{x+1}=\frac{z-x}{x+1}
Chia cả hai vế cho 1+x.
y=\frac{z-x}{x+1}
Việc chia cho 1+x sẽ làm mất phép nhân với 1+x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}