Chuyển đến nội dung chính
Tìm z
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

z^{2}-2iz+3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
z=\frac{2i±\sqrt{\left(-2i\right)^{2}-4\times 3}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2i vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{2i±\sqrt{-4-4\times 3}}{2}
Bình phương -2i.
z=\frac{2i±\sqrt{-4-12}}{2}
Nhân -4 với 3.
z=\frac{2i±\sqrt{-16}}{2}
Cộng -4 vào -12.
z=\frac{2i±4i}{2}
Lấy căn bậc hai của -16.
z=\frac{6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{2i±4i}{2} khi ± là số dương. Cộng 2i vào 4i.
z=3i
Chia 6i cho 2.
z=\frac{-2i}{2}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{2i±4i}{2} khi ± là số âm. Trừ 4i khỏi 2i.
z=-i
Chia -2i cho 2.
z=3i z=-i
Hiện phương trình đã được giải.
z^{2}-2iz+3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
z^{2}-2iz+3-3=-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
z^{2}-2iz=-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
z^{2}-2iz+\left(-i\right)^{2}=-3+\left(-i\right)^{2}
Chia -2i, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -i. Sau đó, cộng bình phương của -i vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
z^{2}-2iz-1=-3-1
Bình phương -i.
z^{2}-2iz-1=-4
Cộng -3 vào -1.
\left(z-i\right)^{2}=-4
Phân tích z^{2}-2iz-1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(z-i\right)^{2}}=\sqrt{-4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
z-i=2i z-i=-2i
Rút gọn.
z=3i z=-i
Cộng i vào cả hai vế của phương trình.