Tìm x
x=\frac{25x_{2}+y}{4}
Tìm x_2
x_{2}=\frac{4x-y}{25}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=4x-25x_{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
4x-25x_{2}=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x=y+25x_{2}
Thêm 25x_{2} vào cả hai vế.
4x=25x_{2}+y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4x}{4}=\frac{25x_{2}+y}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{25x_{2}+y}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
y=4x-25x_{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
4x-25x_{2}=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-25x_{2}=y-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
\frac{-25x_{2}}{-25}=\frac{y-4x}{-25}
Chia cả hai vế cho -25.
x_{2}=\frac{y-4x}{-25}
Việc chia cho -25 sẽ làm mất phép nhân với -25.
x_{2}=\frac{4x-y}{25}
Chia y-4x cho -25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}