Tìm x
x=\frac{\left(y+4\right)^{2}-12}{4}
\frac{y}{2}+2\geq 0
Tìm x (complex solution)
x=\frac{\left(y+4\right)^{2}-12}{4}
y=-4\text{ or }arg(\frac{y}{2}+2)<\pi
Tìm y (complex solution)
y=2\left(\sqrt{x+3}-2\right)
Tìm y
y=2\left(\sqrt{x+3}-2\right)
x\geq -3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{x+3}-4=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2\sqrt{x+3}=y+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
\frac{2\sqrt{x+3}}{2}=\frac{y+4}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
\sqrt{x+3}=\frac{y+4}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
\sqrt{x+3}=\frac{y}{2}+2
Chia y+4 cho 2.
x+3=\frac{\left(y+4\right)^{2}}{4}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+3-3=\frac{\left(y+4\right)^{2}}{4}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=\frac{\left(y+4\right)^{2}}{4}-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}