Tìm y_0
y_{0} = -\frac{61}{16} = -3\frac{13}{16} = -3,8125
Gán y_0
y_{0}≔-\frac{61}{16}
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
y _ { 0 } = - 2 - \frac { 25 } { 16 } - \frac { 25 } { 4 } + 6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y_{0}=-\frac{32}{16}-\frac{25}{16}-\frac{25}{4}+6
Chuyển đổi -2 thành phân số -\frac{32}{16}.
y_{0}=\frac{-32-25}{16}-\frac{25}{4}+6
Do -\frac{32}{16} và \frac{25}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
y_{0}=-\frac{57}{16}-\frac{25}{4}+6
Lấy -32 trừ 25 để có được -57.
y_{0}=-\frac{57}{16}-\frac{100}{16}+6
Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 4 là 16. Chuyển đổi -\frac{57}{16} và \frac{25}{4} thành phân số với mẫu số là 16.
y_{0}=\frac{-57-100}{16}+6
Do -\frac{57}{16} và \frac{100}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
y_{0}=-\frac{157}{16}+6
Lấy -57 trừ 100 để có được -157.
y_{0}=-\frac{157}{16}+\frac{96}{16}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{96}{16}.
y_{0}=\frac{-157+96}{16}
Do -\frac{157}{16} và \frac{96}{16} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
y_{0}=-\frac{61}{16}
Cộng -157 với 96 để có được -61.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}