Tìm y_0
y_{0} = -\frac{27}{8} = -3\frac{3}{8} = -3,375
Gán y_0
y_{0}≔-\frac{27}{8}
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
y _ { 0 } = - 2 \cdot \frac { 25 } { 16 } - \frac { 25 } { 4 } + 6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y_{0}=\frac{-2\times 25}{16}-\frac{25}{4}+6
Thể hiện -2\times \frac{25}{16} dưới dạng phân số đơn.
y_{0}=\frac{-50}{16}-\frac{25}{4}+6
Nhân -2 với 25 để có được -50.
y_{0}=-\frac{25}{8}-\frac{25}{4}+6
Rút gọn phân số \frac{-50}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y_{0}=-\frac{25}{8}-\frac{50}{8}+6
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 4 là 8. Chuyển đổi -\frac{25}{8} và \frac{25}{4} thành phân số với mẫu số là 8.
y_{0}=\frac{-25-50}{8}+6
Do -\frac{25}{8} và \frac{50}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
y_{0}=-\frac{75}{8}+6
Lấy -25 trừ 50 để có được -75.
y_{0}=-\frac{75}{8}+\frac{48}{8}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{48}{8}.
y_{0}=\frac{-75+48}{8}
Do -\frac{75}{8} và \frac{48}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
y_{0}=-\frac{27}{8}
Cộng -75 với 48 để có được -27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}