Tìm x
x=\frac{15y}{2}-40
Tìm y
y=\frac{2\left(x+40\right)}{15}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y-6=\frac{2}{15}x-\frac{2}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{15} với x-5.
\frac{2}{15}x-\frac{2}{3}=y-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2}{15}x=y-6+\frac{2}{3}
Thêm \frac{2}{3} vào cả hai vế.
\frac{2}{15}x=y-\frac{16}{3}
Cộng -6 với \frac{2}{3} để có được -\frac{16}{3}.
\frac{\frac{2}{15}x}{\frac{2}{15}}=\frac{y-\frac{16}{3}}{\frac{2}{15}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{2}{15}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x=\frac{y-\frac{16}{3}}{\frac{2}{15}}
Việc chia cho \frac{2}{15} sẽ làm mất phép nhân với \frac{2}{15}.
x=\frac{15y}{2}-40
Chia y-\frac{16}{3} cho \frac{2}{15} bằng cách nhân y-\frac{16}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{15}.
y-6=\frac{2}{15}x-\frac{2}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{15} với x-5.
y=\frac{2}{15}x-\frac{2}{3}+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
y=\frac{2}{15}x+\frac{16}{3}
Cộng -\frac{2}{3} với 6 để có được \frac{16}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}