Tìm g
\left\{\begin{matrix}g=\frac{-10x+y-3}{prx}\text{, }&x\neq 0\text{ and }r\neq 0\text{ and }p\neq 0\\g\in \mathrm{R}\text{, }&\left(y=10x+3\text{ and }p=0\right)\text{ or }\left(y=10x+3\text{ and }r=0\right)\text{ or }\left(y=3\text{ and }x=0\right)\end{matrix}\right,
Tìm p
\left\{\begin{matrix}p=\frac{-10x+y-3}{grx}\text{, }&x\neq 0\text{ and }g\neq 0\text{ and }r\neq 0\\p\in \mathrm{R}\text{, }&\left(y=10x+3\text{ and }r=0\right)\text{ or }\left(y=10x+3\text{ and }g=0\right)\text{ or }\left(y=3\text{ and }x=0\right)\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-10x-prgx=3-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
-prgx=3-y+10x
Thêm 10x vào cả hai vế.
\left(-prx\right)g=10x-y+3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-prx\right)g}{-prx}=\frac{10x-y+3}{-prx}
Chia cả hai vế cho -prx.
g=\frac{10x-y+3}{-prx}
Việc chia cho -prx sẽ làm mất phép nhân với -prx.
g=-\frac{10x-y+3}{prx}
Chia 3-y+10x cho -prx.
-10x-prgx=3-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
-prgx=3-y+10x
Thêm 10x vào cả hai vế.
\left(-grx\right)p=10x-y+3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-grx\right)p}{-grx}=\frac{10x-y+3}{-grx}
Chia cả hai vế cho -rgx.
p=\frac{10x-y+3}{-grx}
Việc chia cho -rgx sẽ làm mất phép nhân với -rgx.
p=-\frac{10x-y+3}{grx}
Chia 3-y+10x cho -rgx.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}