Tìm x
x=-\frac{3\left(y-2\right)}{11-2y}
y\neq \frac{11}{2}
Tìm y
y=-\frac{11x-6}{3-2x}
x\neq \frac{3}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3y-2yx-x=4\left(1-3x\right)+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với 3-2x.
3y-2yx-x=4-12x+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 1-3x.
3y-2yx-x=6-12x
Cộng 4 với 2 để có được 6.
3y-2yx-x+12x=6
Thêm 12x vào cả hai vế.
3y-2yx+11x=6
Kết hợp -x và 12x để có được 11x.
-2yx+11x=6-3y
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
\left(-2y+11\right)x=6-3y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(11-2y\right)x=6-3y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(11-2y\right)x}{11-2y}=\frac{6-3y}{11-2y}
Chia cả hai vế cho -2y+11.
x=\frac{6-3y}{11-2y}
Việc chia cho -2y+11 sẽ làm mất phép nhân với -2y+11.
x=\frac{3\left(2-y\right)}{11-2y}
Chia 6-3y cho -2y+11.
3y-2yx-x=4\left(1-3x\right)+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với 3-2x.
3y-2yx-x=4-12x+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 1-3x.
3y-2yx-x=6-12x
Cộng 4 với 2 để có được 6.
3y-2yx=6-12x+x
Thêm x vào cả hai vế.
3y-2yx=6-11x
Kết hợp -12x và x để có được -11x.
\left(3-2x\right)y=6-11x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(3-2x\right)y}{3-2x}=\frac{6-11x}{3-2x}
Chia cả hai vế cho 3-2x.
y=\frac{6-11x}{3-2x}
Việc chia cho 3-2x sẽ làm mất phép nhân với 3-2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}