Tìm y
y=1
y=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-7 ab=6
Để giải phương trình, phân tích y^{2}-7y+6 thành thừa số bằng công thức y^{2}+\left(a+b\right)y+ab=\left(y+a\right)\left(y+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-6 -2,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 6.
-1-6=-7 -2-3=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(y-6\right)\left(y-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(y+a\right)\left(y+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
y=6 y=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-6=0 và y-1=0.
a+b=-7 ab=1\times 6=6
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là y^{2}+ay+by+6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-6 -2,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 6.
-1-6=-7 -2-3=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(y^{2}-6y\right)+\left(-y+6\right)
Viết lại y^{2}-7y+6 dưới dạng \left(y^{2}-6y\right)+\left(-y+6\right).
y\left(y-6\right)-\left(y-6\right)
Phân tích y trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(y-6\right)\left(y-1\right)
Phân tích số hạng chung y-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=6 y=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-6=0 và y-1=0.
y^{2}-7y+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 6}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -7 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 6}}{2}
Bình phương -7.
y=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-24}}{2}
Nhân -4 với 6.
y=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{25}}{2}
Cộng 49 vào -24.
y=\frac{-\left(-7\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
y=\frac{7±5}{2}
Số đối của số -7 là 7.
y=\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{7±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 5.
y=6
Chia 12 cho 2.
y=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{7±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 7.
y=1
Chia 2 cho 2.
y=6 y=1
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}-7y+6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
y^{2}-7y+6-6=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
y^{2}-7y=-6
Trừ 6 cho chính nó ta có 0.
y^{2}-7y+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-6+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-7y+\frac{49}{4}=-6+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-7y+\frac{49}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -6 vào \frac{49}{4}.
\left(y-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích y^{2}-7y+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{7}{2}=\frac{5}{2} y-\frac{7}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
y=6 y=1
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}