Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y^{2}=4
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
y^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\left(y-2\right)\left(y+2\right)=0
Xét y^{2}-4. Viết lại y^{2}-4 dưới dạng y^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
y=2 y=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-2=0 và y+2=0.
y^{2}=4
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
y=2 y=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
y^{2}=4
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
y^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{16}}{2}
Nhân -4 với -4.
y=\frac{0±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
y=2
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±4}{2} khi ± là số dương. Chia 4 cho 2.
y=-2
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±4}{2} khi ± là số âm. Chia -4 cho 2.
y=2 y=-2
Hiện phương trình đã được giải.