Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{x^{2}-3x-y-4}{x+1}\text{, }&x\neq -1\\a\in \mathrm{C}\text{, }&y=0\text{ and }x=-1\end{matrix}\right.
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{x^{2}-3x-y-4}{x+1}\text{, }&x\neq -1\\a\in \mathrm{R}\text{, }&y=0\text{ and }x=-1\end{matrix}\right.
Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{4y+a^{2}-10a+25}-a+3}{2}
x=\frac{-\sqrt{4y+a^{2}-10a+25}-a+3}{2}
Tìm x
x=\frac{\sqrt{4y+a^{2}-10a+25}-a+3}{2}
x=\frac{-\sqrt{4y+a^{2}-10a+25}-a+3}{2}\text{, }y\geq -\frac{\left(a-5\right)^{2}}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=x^{2}+ax-3x+a-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-3 với x.
x^{2}+ax-3x+a-4=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ax-3x+a-4=y-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+a-4=y-x^{2}+3x
Thêm 3x vào cả hai vế.
ax+a=y-x^{2}+3x+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
\left(x+1\right)a=y-x^{2}+3x+4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(x+1\right)a=4+y+3x-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+1\right)a}{x+1}=\frac{4+y+3x-x^{2}}{x+1}
Chia cả hai vế cho x+1.
a=\frac{4+y+3x-x^{2}}{x+1}
Việc chia cho x+1 sẽ làm mất phép nhân với x+1.
y=x^{2}+ax-3x+a-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-3 với x.
x^{2}+ax-3x+a-4=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ax-3x+a-4=y-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+a-4=y-x^{2}+3x
Thêm 3x vào cả hai vế.
ax+a=y-x^{2}+3x+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
\left(x+1\right)a=y-x^{2}+3x+4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(x+1\right)a=4+y+3x-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+1\right)a}{x+1}=\frac{4+y+3x-x^{2}}{x+1}
Chia cả hai vế cho x+1.
a=\frac{4+y+3x-x^{2}}{x+1}
Việc chia cho x+1 sẽ làm mất phép nhân với x+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}