Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{bx-y+c}{x^{2}}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{C}\text{, }&y=c\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}b=-\frac{ax^{2}-y+c}{x}\text{, }&x\neq 0\\b\in \mathrm{C}\text{, }&y=c\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{bx-y+c}{x^{2}}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{R}\text{, }&y=c\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=-\frac{ax^{2}-y+c}{x}\text{, }&x\neq 0\\b\in \mathrm{R}\text{, }&y=c\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
y = a x ^ { 2 } + b x + c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ax^{2}+bx+c=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ax^{2}+c=y-bx
Trừ bx khỏi cả hai vế.
ax^{2}=y-bx-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
x^{2}a=-bx+y-c
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{x^{2}a}{x^{2}}=\frac{-bx+y-c}{x^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{2}.
a=\frac{-bx+y-c}{x^{2}}
Việc chia cho x^{2} sẽ làm mất phép nhân với x^{2}.
ax^{2}+bx+c=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bx+c=y-ax^{2}
Trừ ax^{2} khỏi cả hai vế.
bx=y-ax^{2}-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
bx=-ax^{2}+y-c
Sắp xếp lại các số hạng.
xb=-ax^{2}+y-c
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xb}{x}=\frac{-ax^{2}+y-c}{x}
Chia cả hai vế cho x.
b=\frac{-ax^{2}+y-c}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
ax^{2}+bx+c=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ax^{2}+c=y-bx
Trừ bx khỏi cả hai vế.
ax^{2}=y-bx-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
x^{2}a=-bx+y-c
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{x^{2}a}{x^{2}}=\frac{-bx+y-c}{x^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{2}.
a=\frac{-bx+y-c}{x^{2}}
Việc chia cho x^{2} sẽ làm mất phép nhân với x^{2}.
ax^{2}+bx+c=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bx+c=y-ax^{2}
Trừ ax^{2} khỏi cả hai vế.
bx=y-ax^{2}-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
bx=-ax^{2}+y-c
Sắp xếp lại các số hạng.
xb=-ax^{2}+y-c
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xb}{x}=\frac{-ax^{2}+y-c}{x}
Chia cả hai vế cho x.
b=\frac{-ax^{2}+y-c}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}