Tìm B (complex solution)
\left\{\begin{matrix}B=\frac{Dx-y-C}{x}\text{, }&x\neq 0\\B\in \mathrm{C}\text{, }&y=-C\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm B
\left\{\begin{matrix}B=\frac{Dx-y-C}{x}\text{, }&x\neq 0\\B\in \mathrm{R}\text{, }&y=-C\text{ and }x=0\end{matrix}\right,
Tìm C
C=Dx-Bx-y
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Dx-Bx-C=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-Bx-C=y-Dx
Trừ Dx khỏi cả hai vế.
-Bx=y-Dx+C
Thêm C vào cả hai vế.
\left(-x\right)B=C+y-Dx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-x\right)B}{-x}=\frac{C+y-Dx}{-x}
Chia cả hai vế cho -x.
B=\frac{C+y-Dx}{-x}
Việc chia cho -x sẽ làm mất phép nhân với -x.
B=-\frac{C+y-Dx}{x}
Chia y-Dx+C cho -x.
Dx-Bx-C=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-Bx-C=y-Dx
Trừ Dx khỏi cả hai vế.
-Bx=y-Dx+C
Thêm C vào cả hai vế.
\left(-x\right)B=C+y-Dx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-x\right)B}{-x}=\frac{C+y-Dx}{-x}
Chia cả hai vế cho -x.
B=\frac{C+y-Dx}{-x}
Việc chia cho -x sẽ làm mất phép nhân với -x.
B=-\frac{C+y-Dx}{x}
Chia y-Dx+C cho -x.
Dx-Bx-C=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-Bx-C=y-Dx
Trừ Dx khỏi cả hai vế.
-C=y-Dx+Bx
Thêm Bx vào cả hai vế.
-C=Bx-Dx+y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-C}{-1}=\frac{Bx-Dx+y}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
C=\frac{Bx-Dx+y}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
C=-\left(Bx-Dx+y\right)
Chia y-Dx+Bx cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}