y = 6000 + ( a - 1 ) \times 6000 \times 25 \%
Tìm a
a=\frac{y-4500}{1500}
Tìm y
y=1500\left(a+3\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=6000+\left(a-1\right)\times 6000\times \frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{25}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
y=6000+\left(a-1\right)\times 1500
Nhân 6000 với \frac{1}{4} để có được 1500.
y=6000+1500a-1500
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 1500.
y=4500+1500a
Lấy 6000 trừ 1500 để có được 4500.
4500+1500a=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1500a=y-4500
Trừ 4500 khỏi cả hai vế.
\frac{1500a}{1500}=\frac{y-4500}{1500}
Chia cả hai vế cho 1500.
a=\frac{y-4500}{1500}
Việc chia cho 1500 sẽ làm mất phép nhân với 1500.
a=\frac{y}{1500}-3
Chia y-4500 cho 1500.
y=6000+\left(a-1\right)\times 6000\times \frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{25}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
y=6000+\left(a-1\right)\times 1500
Nhân 6000 với \frac{1}{4} để có được 1500.
y=6000+1500a-1500
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 1500.
y=4500+1500a
Lấy 6000 trừ 1500 để có được 4500.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}