Tìm x
x=-\frac{6-y}{y-4}
y\neq 4
Tìm y
y=-\frac{2\left(2x-3\right)}{1-x}
x\neq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\left(-x+1\right)=\left(-x+1\right)\times 4+2
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+1.
-yx+y=\left(-x+1\right)\times 4+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với -x+1.
-yx+y=-4x+4+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+1 với 4.
-yx+y=-4x+6
Cộng 4 với 2 để có được 6.
-yx+y+4x=6
Thêm 4x vào cả hai vế.
-yx+4x=6-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
\left(-y+4\right)x=6-y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(4-y\right)x=6-y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4-y\right)x}{4-y}=\frac{6-y}{4-y}
Chia cả hai vế cho -y+4.
x=\frac{6-y}{4-y}
Việc chia cho -y+4 sẽ làm mất phép nhân với -y+4.
x=\frac{6-y}{4-y}\text{, }x\neq 1
Biến x không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}