Tìm y
y=21\sqrt{10}\approx 66,407830864
Gán y
y≔21\sqrt{10}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=2\left(6\sqrt{10}+2\sqrt{2}\sqrt{405}\right)+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Phân tích thành thừa số 360=6^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{6^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{6^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
y=2\left(6\sqrt{10}+2\sqrt{2}\times 9\sqrt{5}\right)+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Phân tích thành thừa số 405=9^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{9^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{9^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
y=2\left(6\sqrt{10}+18\sqrt{2}\sqrt{5}\right)+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
y=2\left(6\sqrt{10}+18\sqrt{10}\right)+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
y=2\times 24\sqrt{10}+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Kết hợp 6\sqrt{10} và 18\sqrt{10} để có được 24\sqrt{10}.
y=48\sqrt{10}+3\left(\sqrt{810}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Nhân 2 với 24 để có được 48.
y=48\sqrt{10}+3\left(9\sqrt{10}-\sqrt{20}\sqrt{162}\right)
Phân tích thành thừa số 810=9^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{9^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{9^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
y=48\sqrt{10}+3\left(9\sqrt{10}-2\sqrt{5}\sqrt{162}\right)
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
y=48\sqrt{10}+3\left(9\sqrt{10}-2\sqrt{5}\times 9\sqrt{2}\right)
Phân tích thành thừa số 162=9^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{9^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{9^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
y=48\sqrt{10}+3\left(9\sqrt{10}-18\sqrt{5}\sqrt{2}\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
y=48\sqrt{10}+3\left(9\sqrt{10}-18\sqrt{10}\right)
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
y=48\sqrt{10}+3\left(-9\right)\sqrt{10}
Kết hợp 9\sqrt{10} và -18\sqrt{10} để có được -9\sqrt{10}.
y=48\sqrt{10}-27\sqrt{10}
Nhân 3 với -9 để có được -27.
y=21\sqrt{10}
Kết hợp 48\sqrt{10} và -27\sqrt{10} để có được 21\sqrt{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}