Tìm x
x=\frac{5y}{8}-3,825
Tìm y
y=\frac{8x}{5}+6,12
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=0\left(x+2,4\right)^{2}+0,8\left(2x+7,65\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
y=0\left(x^{2}+4,8x+5,76\right)+0,8\left(2x+7,65\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2,4\right)^{2}.
y=0+0,8\left(2x+7,65\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
y=0+1,6x+6,12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0,8 với 2x+7,65.
y=6,12+1,6x
Cộng 0 với 6,12 để có được 6,12.
6,12+1,6x=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1,6x=y-6,12
Trừ 6,12 khỏi cả hai vế.
\frac{1,6x}{1,6}=\frac{y-6,12}{1,6}
Chia cả hai vế của phương trình cho 1,6, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x=\frac{y-6,12}{1,6}
Việc chia cho 1,6 sẽ làm mất phép nhân với 1,6.
x=\frac{5y}{8}-3,825
Chia y-6,12 cho 1,6 bằng cách nhân y-6,12 với nghịch đảo của 1,6.
y=0\left(x+2,4\right)^{2}+0,8\left(2x+7,65\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
y=0\left(x^{2}+4,8x+5,76\right)+0,8\left(2x+7,65\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2,4\right)^{2}.
y=0+0,8\left(2x+7,65\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
y=0+1,6x+6,12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0,8 với 2x+7,65.
y=6,12+1,6x
Cộng 0 với 6,12 để có được 6,12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}