Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y=0\left(x+2,4\right)^{2}+0,8\left(2x+7,65\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
y=0\left(x^{2}+4,8x+5,76\right)+0,8\left(2x+7,65\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2,4\right)^{2}.
y=0+0,8\left(2x+7,65\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
y=0+1,6x+6,12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0,8 với 2x+7,65.
y=6,12+1,6x
Cộng 0 với 6,12 để có được 6,12.
6,12+1,6x=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1,6x=y-6,12
Trừ 6,12 khỏi cả hai vế.
\frac{1,6x}{1,6}=\frac{y-6,12}{1,6}
Chia cả hai vế của phương trình cho 1,6, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x=\frac{y-6,12}{1,6}
Việc chia cho 1,6 sẽ làm mất phép nhân với 1,6.
x=\frac{5y}{8}-3,825
Chia y-6,12 cho 1,6 bằng cách nhân y-6,12 với nghịch đảo của 1,6.
y=0\left(x+2,4\right)^{2}+0,8\left(2x+7,65\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
y=0\left(x^{2}+4,8x+5,76\right)+0,8\left(2x+7,65\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2,4\right)^{2}.
y=0+0,8\left(2x+7,65\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
y=0+1,6x+6,12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0,8 với 2x+7,65.
y=6,12+1,6x
Cộng 0 với 6,12 để có được 6,12.