Tìm f
\left\{\begin{matrix}f=\frac{i\left(-y+\sqrt[3]{x-2}\right)}{r}\text{, }&r\neq 0\\f\in \mathrm{C}\text{, }&y=\sqrt[3]{x-2}\text{ and }r=0\end{matrix}\right,
Tìm r
\left\{\begin{matrix}r=\frac{i\left(-y+\sqrt[3]{x-2}\right)}{f}\text{, }&f\neq 0\\r\in \mathrm{C}\text{, }&y=\sqrt[3]{x-2}\text{ and }f=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=\sqrt[3]{x-2}+ifr
Nhân 1 với i để có được i.
\sqrt[3]{x-2}+ifr=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ifr=y-\sqrt[3]{x-2}
Trừ \sqrt[3]{x-2} khỏi cả hai vế.
irf=y-\sqrt[3]{x-2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{irf}{ir}=\frac{y-\sqrt[3]{x-2}}{ir}
Chia cả hai vế cho ir.
f=\frac{y-\sqrt[3]{x-2}}{ir}
Việc chia cho ir sẽ làm mất phép nhân với ir.
f=-\frac{i\left(y-\sqrt[3]{x-2}\right)}{r}
Chia y-\sqrt[3]{x-2} cho ir.
y=\sqrt[3]{x-2}+ifr
Nhân 1 với i để có được i.
\sqrt[3]{x-2}+ifr=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ifr=y-\sqrt[3]{x-2}
Trừ \sqrt[3]{x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{ifr}{if}=\frac{y-\sqrt[3]{x-2}}{if}
Chia cả hai vế cho if.
r=\frac{y-\sqrt[3]{x-2}}{if}
Việc chia cho if sẽ làm mất phép nhân với if.
r=-\frac{i\left(y-\sqrt[3]{x-2}\right)}{f}
Chia y-\sqrt[3]{x-2} cho if.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}