Tìm x
x=\frac{y^{2}-262154}{30}
y\geq 0
Tìm x (complex solution)
x=\frac{y^{2}-262154}{30}
arg(y)<\pi \text{ or }y=0
Tìm y (complex solution)
y=\sqrt{30x+262154}
Tìm y
y=\sqrt{30x+262154}
x\geq -\frac{131077}{15}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=\sqrt{\frac{200+600x}{20}+262144}
Tính 8 mũ 6 và ta có 262144.
y=\sqrt{10+30x+262144}
Chia từng số hạng trong 200+600x cho 20, ta có 10+30x.
y=\sqrt{262154+30x}
Cộng 10 với 262144 để có được 262154.
\sqrt{262154+30x}=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
30x+262154=y^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
30x+262154-262154=y^{2}-262154
Trừ 262154 khỏi cả hai vế của phương trình.
30x=y^{2}-262154
Trừ 262154 cho chính nó ta có 0.
\frac{30x}{30}=\frac{y^{2}-262154}{30}
Chia cả hai vế cho 30.
x=\frac{y^{2}-262154}{30}
Việc chia cho 30 sẽ làm mất phép nhân với 30.
x=\frac{y^{2}}{30}-\frac{131077}{15}
Chia y^{2}-262154 cho 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}