Tìm x
x=1+\frac{1}{y}
y\neq -1\text{ and }y\neq 0
Tìm y
y=\frac{1}{x-1}
x\neq 1\text{ and }x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
yx=y+1
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\frac{yx}{y}=\frac{y+1}{y}
Chia cả hai vế cho y.
x=\frac{y+1}{y}
Việc chia cho y sẽ làm mất phép nhân với y.
x=1+\frac{1}{y}
Chia y+1 cho y.
x=1+\frac{1}{y}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
y-\frac{y+1}{x}=0
Trừ \frac{y+1}{x} khỏi cả hai vế.
\frac{yx}{x}-\frac{y+1}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{x}{x}.
\frac{yx-\left(y+1\right)}{x}=0
Do \frac{yx}{x} và \frac{y+1}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{yx-y-1}{x}=0
Thực hiện nhân trong yx-\left(y+1\right).
yx-y-1=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
yx-y=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(x-1\right)y=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(x-1\right)y}{x-1}=\frac{1}{x-1}
Chia cả hai vế cho x-1.
y=\frac{1}{x-1}
Việc chia cho x-1 sẽ làm mất phép nhân với x-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}