Tìm y (complex solution)
\left\{\begin{matrix}y=0\text{, }&x\neq -1\\y\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\end{matrix}\right.
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=0\text{, }&\text{unconditionally}\\x\neq -1\text{, }&y=0\end{matrix}\right.
Tìm y
\left\{\begin{matrix}y=0\text{, }&x\neq -1\\y\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\end{matrix}\right.
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=\frac{xy}{1+x}+\frac{y\left(1+x\right)}{1+x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{1+x}{1+x}.
y=\frac{xy+y\left(1+x\right)}{1+x}
Do \frac{xy}{1+x} và \frac{y\left(1+x\right)}{1+x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
y=\frac{xy+y+xy}{1+x}
Thực hiện nhân trong xy+y\left(1+x\right).
y=\frac{2xy+y}{1+x}
Kết hợp như các số hạng trong xy+y+xy.
y-\frac{2xy+y}{1+x}=0
Trừ \frac{2xy+y}{1+x} khỏi cả hai vế.
\frac{y\left(1+x\right)}{1+x}-\frac{2xy+y}{1+x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{1+x}{1+x}.
\frac{y\left(1+x\right)-\left(2xy+y\right)}{1+x}=0
Do \frac{y\left(1+x\right)}{1+x} và \frac{2xy+y}{1+x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{y+xy-2yx-y}{1+x}=0
Thực hiện nhân trong y\left(1+x\right)-\left(2xy+y\right).
\frac{-xy}{1+x}=0
Kết hợp như các số hạng trong y+xy-2yx-y.
-xy=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
\left(-x\right)y=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
y=0
Chia 0 cho -x.
y\left(x+1\right)=xy+\left(x+1\right)y
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
yx+y=xy+\left(x+1\right)y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với x+1.
yx+y=xy+xy+y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với y.
yx+y=2xy+y
Kết hợp xy và xy để có được 2xy.
yx+y-2xy=y
Trừ 2xy khỏi cả hai vế.
-yx+y=y
Kết hợp yx và -2xy để có được -yx.
-yx=y-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
-yx=0
Kết hợp y và -y để có được 0.
\left(-y\right)x=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
x=0
Chia 0 cho -y.
y=\frac{xy}{1+x}+\frac{y\left(1+x\right)}{1+x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{1+x}{1+x}.
y=\frac{xy+y\left(1+x\right)}{1+x}
Do \frac{xy}{1+x} và \frac{y\left(1+x\right)}{1+x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
y=\frac{xy+y+xy}{1+x}
Thực hiện nhân trong xy+y\left(1+x\right).
y=\frac{2xy+y}{1+x}
Kết hợp như các số hạng trong xy+y+xy.
y-\frac{2xy+y}{1+x}=0
Trừ \frac{2xy+y}{1+x} khỏi cả hai vế.
\frac{y\left(1+x\right)}{1+x}-\frac{2xy+y}{1+x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{1+x}{1+x}.
\frac{y\left(1+x\right)-\left(2xy+y\right)}{1+x}=0
Do \frac{y\left(1+x\right)}{1+x} và \frac{2xy+y}{1+x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{y+xy-2yx-y}{1+x}=0
Thực hiện nhân trong y\left(1+x\right)-\left(2xy+y\right).
\frac{-xy}{1+x}=0
Kết hợp như các số hạng trong y+xy-2yx-y.
-xy=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
\left(-x\right)y=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
y=0
Chia 0 cho -x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}