Tìm x
x=3-\frac{6}{y}
y\neq 0
Tìm y
y=\frac{6}{3-x}
x\neq 3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\left(-x+3\right)=6
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+3.
-yx+3y=6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với -x+3.
-yx=6-3y
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
\left(-y\right)x=6-3y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-y\right)x}{-y}=\frac{6-3y}{-y}
Chia cả hai vế cho -y.
x=\frac{6-3y}{-y}
Việc chia cho -y sẽ làm mất phép nhân với -y.
x=3-\frac{6}{y}
Chia 6-3y cho -y.
x=3-\frac{6}{y}\text{, }x\neq 3
Biến x không thể bằng 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}