Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{b^{2}}{4\left(y-c\right)}\text{, }&b\neq 0\text{ and }y\neq c\\a\neq 0\text{, }&b=0\text{ and }y=c\end{matrix}\right,
Tìm b (complex solution)
b=-2\sqrt{a}\sqrt{c-y}
b=2\sqrt{a}\sqrt{c-y}\text{, }a\neq 0
Tìm b
b=2\sqrt{a\left(c-y\right)}
b=-2\sqrt{a\left(c-y\right)}\text{, }\left(a<0\text{ or }y\leq c\right)\text{ and }\left(a>0\text{ or }y\geq c\right)\text{ and }a\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\times 4a=4ac-b^{2}
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4a.
y\times 4a-4ac=-b^{2}
Trừ 4ac khỏi cả hai vế.
\left(y\times 4-4c\right)a=-b^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(4y-4c\right)a=-b^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4y-4c\right)a}{4y-4c}=-\frac{b^{2}}{4y-4c}
Chia cả hai vế cho 4y-4c.
a=-\frac{b^{2}}{4y-4c}
Việc chia cho 4y-4c sẽ làm mất phép nhân với 4y-4c.
a=-\frac{b^{2}}{4\left(y-c\right)}
Chia -b^{2} cho 4y-4c.
a=-\frac{b^{2}}{4\left(y-c\right)}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}