Tìm x
x=\left(2y+9\right)\left(2y+11\right)
2y+10\geq 0
Tìm x (complex solution)
x=\left(2y+9\right)\left(2y+11\right)
y=-5\text{ or }arg(2y+10)<\pi
Tìm y (complex solution)
y=\frac{\sqrt{x+1}-10}{2}
Tìm y
y=\frac{\sqrt{x+1}-10}{2}
x\geq -1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\sqrt{x+1}-5=y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{2}\sqrt{x+1}=y+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
\frac{\frac{1}{2}\sqrt{x+1}}{\frac{1}{2}}=\frac{y+5}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
\sqrt{x+1}=\frac{y+5}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
\sqrt{x+1}=2y+10
Chia y+5 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân y+5 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x+1=4\left(y+5\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+1-1=4\left(y+5\right)^{2}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=4\left(y+5\right)^{2}-1
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
x=4y^{2}+40y+99
Trừ 1 khỏi 4\left(5+y\right)^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}