Tìm x
x=-\frac{6\left(1-y\right)}{y+1}
y\neq -1
Tìm y
y=-\frac{x+6}{x-6}
x\neq 6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\left(x-6\right)=-2x+x-6
Biến x không thể bằng 6 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-6.
yx-6y=-2x+x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với x-6.
yx-6y=-x-6
Kết hợp -2x và x để có được -x.
yx-6y+x=-6
Thêm x vào cả hai vế.
yx+x=-6+6y
Thêm 6y vào cả hai vế.
\left(y+1\right)x=-6+6y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(y+1\right)x=6y-6
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(y+1\right)x}{y+1}=\frac{6y-6}{y+1}
Chia cả hai vế cho y+1.
x=\frac{6y-6}{y+1}
Việc chia cho y+1 sẽ làm mất phép nhân với y+1.
x=\frac{6\left(y-1\right)}{y+1}
Chia -6+6y cho y+1.
x=\frac{6\left(y-1\right)}{y+1}\text{, }x\neq 6
Biến x không thể bằng 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}