Tìm x
x\neq 0
\left(arg(-ix)<\pi \text{ and }x\neq 0\text{ and }y=-i\right)\text{ or }\left(arg(ix)<\pi \text{ and }x\neq 0\text{ and }y=i\right)
Tìm y
y=\frac{\sqrt{-x^{2}}}{x}
x\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
yx=\sqrt{-x^{2}}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
yx-\sqrt{-x^{2}}=0
Trừ \sqrt{-x^{2}} khỏi cả hai vế.
-\sqrt{-x^{2}}=-yx
Trừ yx khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{-x^{2}}=yx
Giản ước -1 ở cả hai vế.
\left(\sqrt{-x^{2}}\right)^{2}=\left(yx\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
-x^{2}=\left(yx\right)^{2}
Tính \sqrt{-x^{2}} mũ 2 và ta có -x^{2}.
-x^{2}=y^{2}x^{2}
Khai triển \left(yx\right)^{2}.
-x^{2}-y^{2}x^{2}=0
Trừ y^{2}x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}y^{2}-x^{2}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-y^{2}-1\right)x^{2}=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
x^{2}=\frac{0}{-y^{2}-1}
Việc chia cho -y^{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với -y^{2}-1.
x^{2}=0
Chia 0 cho -y^{2}-1.
x=0 x=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
y=\frac{\sqrt{-0^{2}}}{0}
Thay x bằng 0 trong phương trình y=\frac{\sqrt{-x^{2}}}{x}. Biểu thức chưa xác định.
x\in \emptyset
Phương trình \sqrt{-x^{2}}=xy không có nghiệm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}