Tìm x
x=\frac{y+12}{6}
Tìm y
y=6\left(x-2\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y+6=6x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
6x-6=y+6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x=y+6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
6x=y+12
Cộng 6 với 6 để có được 12.
\frac{6x}{6}=\frac{y+12}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{y+12}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x=\frac{y}{6}+2
Chia y+12 cho 6.
y+6=6x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
y=6x-6-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
y=6x-12
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}