Tìm x
x=-88
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+90x+176=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
a+b=90 ab=176
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+90x+176 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,176 2,88 4,44 8,22 11,16
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 176.
1+176=177 2+88=90 4+44=48 8+22=30 11+16=27
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=88
Nghiệm là cặp có tổng bằng 90.
\left(x+2\right)\left(x+88\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-2 x=-88
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+2=0 và x+88=0.
x^{2}+90x+176=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
a+b=90 ab=1\times 176=176
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+176. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,176 2,88 4,44 8,22 11,16
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 176.
1+176=177 2+88=90 4+44=48 8+22=30 11+16=27
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=88
Nghiệm là cặp có tổng bằng 90.
\left(x^{2}+2x\right)+\left(88x+176\right)
Viết lại x^{2}+90x+176 dưới dạng \left(x^{2}+2x\right)+\left(88x+176\right).
x\left(x+2\right)+88\left(x+2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 88 trong nhóm thứ hai.
\left(x+2\right)\left(x+88\right)
Phân tích số hạng chung x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-2 x=-88
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+2=0 và x+88=0.
x^{2}+90x+176=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x=\frac{-90±\sqrt{90^{2}-4\times 176}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 90 vào b và 176 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-90±\sqrt{8100-4\times 176}}{2}
Bình phương 90.
x=\frac{-90±\sqrt{8100-704}}{2}
Nhân -4 với 176.
x=\frac{-90±\sqrt{7396}}{2}
Cộng 8100 vào -704.
x=\frac{-90±86}{2}
Lấy căn bậc hai của 7396.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-90±86}{2} khi ± là số dương. Cộng -90 vào 86.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=-\frac{176}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-90±86}{2} khi ± là số âm. Trừ 86 khỏi -90.
x=-88
Chia -176 cho 2.
x=-2 x=-88
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+90x+176=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+90x=-176
Trừ 176 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+90x+45^{2}=-176+45^{2}
Chia 90, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 45. Sau đó, cộng bình phương của 45 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+90x+2025=-176+2025
Bình phương 45.
x^{2}+90x+2025=1849
Cộng -176 vào 2025.
\left(x+45\right)^{2}=1849
Phân tích x^{2}+90x+2025 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+45\right)^{2}}=\sqrt{1849}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+45=43 x+45=-43
Rút gọn.
x=-2 x=-88
Trừ 45 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}