Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}e-1=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}e=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{ex^{2}}{e}=\frac{1}{e}
Chia cả hai vế cho e.
x^{2}=\frac{1}{e}
Việc chia cho e sẽ làm mất phép nhân với e.
x=\frac{1}{\sqrt{e}} x=-\frac{1}{\sqrt{e}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}e-1=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
ex^{2}-1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4e\left(-1\right)}}{2e}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế e vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4e\left(-1\right)}}{2e}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{\left(-4e\right)\left(-1\right)}}{2e}
Nhân -4 với e.
x=\frac{0±\sqrt{4e}}{2e}
Nhân -4e với -1.
x=\frac{0±2\sqrt{e}}{2e}
Lấy căn bậc hai của 4e.
x=\frac{1}{\sqrt{e}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{e}}{2e} khi ± là số dương.
x=-\frac{1}{\sqrt{e}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{e}}{2e} khi ± là số âm.
x=\frac{1}{\sqrt{e}} x=-\frac{1}{\sqrt{e}}
Hiện phương trình đã được giải.