Tính giá trị
-2x^{3}-119x-353
Lấy vi phân theo x
-6x^{2}-119
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-2x^{3}-15^{2}-120x-128
Chia 8 cho 4 ta có 2.
x-2x^{3}-225-120x-128
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
-119x-2x^{3}-225-128
Kết hợp x và -120x để có được -119x.
-119x-2x^{3}-353
Lấy -225 trừ 128 để có được -353.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x-2x^{3}-15^{2}-120x-128)
Chia 8 cho 4 ta có 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x-2x^{3}-225-120x-128)
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-119x-2x^{3}-225-128)
Kết hợp x và -120x để có được -119x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-119x-2x^{3}-353)
Lấy -225 trừ 128 để có được -353.
-119x^{1-1}+3\left(-2\right)x^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
-119x^{0}+3\left(-2\right)x^{3-1}
Trừ 1 khỏi 1.
-119x^{0}-6x^{3-1}
Nhân 3 với -2.
-119x^{0}-6x^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
-119-6x^{2}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}