Tìm x
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-6\sqrt{x+1}=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-6\sqrt{x+1}=-10-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-6\sqrt{x+1}\right)^{2}=\left(-10-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-6\right)^{2}\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}=\left(-10-x\right)^{2}
Khai triển \left(-6\sqrt{x+1}\right)^{2}.
36\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}=\left(-10-x\right)^{2}
Tính -6 mũ 2 và ta có 36.
36\left(x+1\right)=\left(-10-x\right)^{2}
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
36x+36=\left(-10-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36 với x+1.
36x+36=100+20x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-10-x\right)^{2}.
36x+36-20x=100+x^{2}
Trừ 20x khỏi cả hai vế.
16x+36=100+x^{2}
Kết hợp 36x và -20x để có được 16x.
16x+36-x^{2}=100
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
16x+36-x^{2}-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
16x-64-x^{2}=0
Lấy 36 trừ 100 để có được -64.
-x^{2}+16x-64=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=16 ab=-\left(-64\right)=64
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-64. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,64 2,32 4,16 8,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 64.
1+64=65 2+32=34 4+16=20 8+8=16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 16.
\left(-x^{2}+8x\right)+\left(8x-64\right)
Viết lại -x^{2}+16x-64 dưới dạng \left(-x^{2}+8x\right)+\left(8x-64\right).
-x\left(x-8\right)+8\left(x-8\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(-x+8\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và -x+8=0.
8-6\sqrt{8+1}+10=0
Thay x bằng 8 trong phương trình x-6\sqrt{x+1}+10=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=8 thỏa mãn phương trình.
8-6\sqrt{8+1}+10=0
Thay x bằng 8 trong phương trình x-6\sqrt{x+1}+10=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=8 thỏa mãn phương trình.
x=8 x=8
Liệt kê tất cả các giải pháp của -6\sqrt{x+1}=-x-10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}