Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

xx+x\left(-56\right)+64=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+x\left(-56\right)+64=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-56x+64=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-56\right)±\sqrt{\left(-56\right)^{2}-4\times 64}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -56 vào b và 64 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-56\right)±\sqrt{3136-4\times 64}}{2}
Bình phương -56.
x=\frac{-\left(-56\right)±\sqrt{3136-256}}{2}
Nhân -4 với 64.
x=\frac{-\left(-56\right)±\sqrt{2880}}{2}
Cộng 3136 vào -256.
x=\frac{-\left(-56\right)±24\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 2880.
x=\frac{56±24\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -56 là 56.
x=\frac{24\sqrt{5}+56}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{56±24\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 56 vào 24\sqrt{5}.
x=12\sqrt{5}+28
Chia 56+24\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{56-24\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{56±24\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 24\sqrt{5} khỏi 56.
x=28-12\sqrt{5}
Chia 56-24\sqrt{5} cho 2.
x=12\sqrt{5}+28 x=28-12\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
xx+x\left(-56\right)+64=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+x\left(-56\right)+64=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+x\left(-56\right)=-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-56x=-64
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-56x+\left(-28\right)^{2}=-64+\left(-28\right)^{2}
Chia -56, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -28. Sau đó, cộng bình phương của -28 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-56x+784=-64+784
Bình phương -28.
x^{2}-56x+784=720
Cộng -64 vào 784.
\left(x-28\right)^{2}=720
Phân tích x^{2}-56x+784 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-28\right)^{2}}=\sqrt{720}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-28=12\sqrt{5} x-28=-12\sqrt{5}
Rút gọn.
x=12\sqrt{5}+28 x=28-12\sqrt{5}
Cộng 28 vào cả hai vế của phương trình.