Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-1\right)^{2}=\left(\sqrt{2x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x+1=\left(\sqrt{2x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=2x
Tính \sqrt{2x} mũ 2 và ta có 2x.
x^{2}-2x+1-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+1=0
Kết hợp -2x và -2x để có được -4x.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{12}}{2}
Cộng 16 vào -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{3}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}+2
Chia 4+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi 4.
x=2-\sqrt{3}
Chia 4-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}+2 x=2-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{3}+2-1=\sqrt{2\left(\sqrt{3}+2\right)}
Thay x bằng \sqrt{3}+2 trong phương trình x-1=\sqrt{2x}.
3^{\frac{1}{2}}+1=3^{\frac{1}{2}}+1
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{3}+2 thỏa mãn phương trình.
2-\sqrt{3}-1=\sqrt{2\left(2-\sqrt{3}\right)}
Thay x bằng 2-\sqrt{3} trong phương trình x-1=\sqrt{2x}.
1-3^{\frac{1}{2}}=3^{\frac{1}{2}}-1
Rút gọn. Giá trị x=2-\sqrt{3} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\sqrt{3}+2
Phương trình x-1=\sqrt{2x} có một nghiệm duy nhất.