Tìm x
x=\sqrt{3}+2\approx 3,732050808
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
x-1= \sqrt{ 2x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)^{2}=\left(\sqrt{2x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x+1=\left(\sqrt{2x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=2x
Tính \sqrt{2x} mũ 2 và ta có 2x.
x^{2}-2x+1-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+1=0
Kết hợp -2x và -2x để có được -4x.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{12}}{2}
Cộng 16 vào -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{3}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}+2
Chia 4+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi 4.
x=2-\sqrt{3}
Chia 4-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}+2 x=2-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{3}+2-1=\sqrt{2\left(\sqrt{3}+2\right)}
Thay x bằng \sqrt{3}+2 trong phương trình x-1=\sqrt{2x}.
3^{\frac{1}{2}}+1=3^{\frac{1}{2}}+1
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{3}+2 thỏa mãn phương trình.
2-\sqrt{3}-1=\sqrt{2\left(2-\sqrt{3}\right)}
Thay x bằng 2-\sqrt{3} trong phương trình x-1=\sqrt{2x}.
1-3^{\frac{1}{2}}=3^{\frac{1}{2}}-1
Rút gọn. Giá trị x=2-\sqrt{3} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\sqrt{3}+2
Phương trình x-1=\sqrt{2x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}