Tìm x
x=16
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\sqrt{x}=12-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-\sqrt{x}\right)^{2}=\left(12-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-1\right)^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(12-x\right)^{2}
Khai triển \left(-\sqrt{x}\right)^{2}.
1\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(12-x\right)^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
1x=\left(12-x\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
1x=144-24x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(12-x\right)^{2}.
x=x^{2}-24x+144
Sắp xếp lại các số hạng.
x-x^{2}=-24x+144
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+24x=144
Thêm 24x vào cả hai vế.
25x-x^{2}=144
Kết hợp x và 24x để có được 25x.
25x-x^{2}-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+25x-144=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=25 ab=-\left(-144\right)=144
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-144. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,144 2,72 3,48 4,36 6,24 8,18 9,16 12,12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 144.
1+144=145 2+72=74 3+48=51 4+36=40 6+24=30 8+18=26 9+16=25 12+12=24
Tính tổng của mỗi cặp.
a=16 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 25.
\left(-x^{2}+16x\right)+\left(9x-144\right)
Viết lại -x^{2}+25x-144 dưới dạng \left(-x^{2}+16x\right)+\left(9x-144\right).
-x\left(x-16\right)+9\left(x-16\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(x-16\right)\left(-x+9\right)
Phân tích số hạng chung x-16 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=16 x=9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-16=0 và -x+9=0.
16-\sqrt{16}=12
Thay x bằng 16 trong phương trình x-\sqrt{x}=12.
12=12
Rút gọn. Giá trị x=16 thỏa mãn phương trình.
9-\sqrt{9}=12
Thay x bằng 9 trong phương trình x-\sqrt{x}=12.
6=12
Rút gọn. Giá trị x=9 không thỏa mãn phương trình.
x=16
Phương trình -\sqrt{x}=12-x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}