Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\sqrt{x^{2}-2x}=-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{x^{2}-2x}=x
Giản ước -1 ở cả hai vế.
\left(\sqrt{x^{2}-2x}\right)^{2}=x^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x=x^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-2x} mũ 2 và ta có x^{2}-2x.
x^{2}-2x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x=0
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -2 không bằng 0, x phải bằng 0.
0-\sqrt{0^{2}-2\times 0}=0
Thay x bằng 0 trong phương trình x-\sqrt{x^{2}-2x}=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
x=0
Phương trình \sqrt{x^{2}-2x}=x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}