Tìm x
x = -\frac{7}{2} = -3\frac{1}{2} = -3,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-4\left(-1-\frac{15}{2}-x\right)=2x+6
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,2.
6x-4\left(-\frac{2}{2}-\frac{15}{2}-x\right)=2x+6
Chuyển đổi -1 thành phân số -\frac{2}{2}.
6x-4\left(\frac{-2-15}{2}-x\right)=2x+6
Do -\frac{2}{2} và \frac{15}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
6x-4\left(-\frac{17}{2}-x\right)=2x+6
Lấy -2 trừ 15 để có được -17.
6x-4\left(-\frac{17}{2}\right)+4x=2x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với -\frac{17}{2}-x.
6x+\frac{-4\left(-17\right)}{2}+4x=2x+6
Thể hiện -4\left(-\frac{17}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
6x+\frac{68}{2}+4x=2x+6
Nhân -4 với -17 để có được 68.
6x+34+4x=2x+6
Chia 68 cho 2 ta có 34.
10x+34=2x+6
Kết hợp 6x và 4x để có được 10x.
10x+34-2x=6
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
8x+34=6
Kết hợp 10x và -2x để có được 8x.
8x=6-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
8x=-28
Lấy 6 trừ 34 để có được -28.
x=\frac{-28}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x=-\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{-28}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}