Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+3x+21=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+3.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 21}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3 vào b và 21 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 21}}{2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-84}}{2}
Nhân -4 với 21.
x=\frac{-3±\sqrt{-75}}{2}
Cộng 9 vào -84.
x=\frac{-3±5\sqrt{3}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -75.
x=\frac{-3+5\sqrt{3}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±5\sqrt{3}i}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 5i\sqrt{3}.
x=\frac{-5\sqrt{3}i-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±5\sqrt{3}i}{2} khi ± là số âm. Trừ 5i\sqrt{3} khỏi -3.
x=\frac{-3+5\sqrt{3}i}{2} x=\frac{-5\sqrt{3}i-3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+3x+21=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+3.
x^{2}+3x=-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=-21+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=-21+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=-\frac{75}{4}
Cộng -21 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=-\frac{75}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{75}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{5\sqrt{3}i}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{5\sqrt{3}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{-3+5\sqrt{3}i}{2} x=\frac{-5\sqrt{3}i-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.