Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{4176841} - 317}{425} \approx 8,87168059
x=\frac{-2\sqrt{4176841}-317}{425}\approx -10,363445296
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
x=425 { x }^{ 2 } +635x-39075
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-425x^{2}=635x-39075
Trừ 425x^{2} khỏi cả hai vế.
x-425x^{2}-635x=-39075
Trừ 635x khỏi cả hai vế.
-634x-425x^{2}=-39075
Kết hợp x và -635x để có được -634x.
-634x-425x^{2}+39075=0
Thêm 39075 vào cả hai vế.
-425x^{2}-634x+39075=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-634\right)±\sqrt{\left(-634\right)^{2}-4\left(-425\right)\times 39075}}{2\left(-425\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -425 vào a, -634 vào b và 39075 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-634\right)±\sqrt{401956-4\left(-425\right)\times 39075}}{2\left(-425\right)}
Bình phương -634.
x=\frac{-\left(-634\right)±\sqrt{401956+1700\times 39075}}{2\left(-425\right)}
Nhân -4 với -425.
x=\frac{-\left(-634\right)±\sqrt{401956+66427500}}{2\left(-425\right)}
Nhân 1700 với 39075.
x=\frac{-\left(-634\right)±\sqrt{66829456}}{2\left(-425\right)}
Cộng 401956 vào 66427500.
x=\frac{-\left(-634\right)±4\sqrt{4176841}}{2\left(-425\right)}
Lấy căn bậc hai của 66829456.
x=\frac{634±4\sqrt{4176841}}{2\left(-425\right)}
Số đối của số -634 là 634.
x=\frac{634±4\sqrt{4176841}}{-850}
Nhân 2 với -425.
x=\frac{4\sqrt{4176841}+634}{-850}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{634±4\sqrt{4176841}}{-850} khi ± là số dương. Cộng 634 vào 4\sqrt{4176841}.
x=\frac{-2\sqrt{4176841}-317}{425}
Chia 634+4\sqrt{4176841} cho -850.
x=\frac{634-4\sqrt{4176841}}{-850}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{634±4\sqrt{4176841}}{-850} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{4176841} khỏi 634.
x=\frac{2\sqrt{4176841}-317}{425}
Chia 634-4\sqrt{4176841} cho -850.
x=\frac{-2\sqrt{4176841}-317}{425} x=\frac{2\sqrt{4176841}-317}{425}
Hiện phương trình đã được giải.
x-425x^{2}=635x-39075
Trừ 425x^{2} khỏi cả hai vế.
x-425x^{2}-635x=-39075
Trừ 635x khỏi cả hai vế.
-634x-425x^{2}=-39075
Kết hợp x và -635x để có được -634x.
-425x^{2}-634x=-39075
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-425x^{2}-634x}{-425}=-\frac{39075}{-425}
Chia cả hai vế cho -425.
x^{2}+\left(-\frac{634}{-425}\right)x=-\frac{39075}{-425}
Việc chia cho -425 sẽ làm mất phép nhân với -425.
x^{2}+\frac{634}{425}x=-\frac{39075}{-425}
Chia -634 cho -425.
x^{2}+\frac{634}{425}x=\frac{1563}{17}
Rút gọn phân số \frac{-39075}{-425} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
x^{2}+\frac{634}{425}x+\left(\frac{317}{425}\right)^{2}=\frac{1563}{17}+\left(\frac{317}{425}\right)^{2}
Chia \frac{634}{425}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{317}{425}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{317}{425} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{634}{425}x+\frac{100489}{180625}=\frac{1563}{17}+\frac{100489}{180625}
Bình phương \frac{317}{425} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{634}{425}x+\frac{100489}{180625}=\frac{16707364}{180625}
Cộng \frac{1563}{17} với \frac{100489}{180625} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{317}{425}\right)^{2}=\frac{16707364}{180625}
Phân tích x^{2}+\frac{634}{425}x+\frac{100489}{180625} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{317}{425}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{16707364}{180625}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{317}{425}=\frac{2\sqrt{4176841}}{425} x+\frac{317}{425}=-\frac{2\sqrt{4176841}}{425}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{4176841}-317}{425} x=\frac{-2\sqrt{4176841}-317}{425}
Trừ \frac{317}{425} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}