Tìm y
y=\frac{3x+16}{x+6}
x\neq -6
Tìm x
x=-\frac{2\left(3y-8\right)}{y-3}
y\neq 3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x=-6-2 \div (y-3)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(y-3\right)=\left(y-3\right)\left(-6\right)-2
Biến y không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với y-3.
xy-3x=\left(y-3\right)\left(-6\right)-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với y-3.
xy-3x=-6y+18-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-3 với -6.
xy-3x=-6y+16
Lấy 18 trừ 2 để có được 16.
xy-3x+6y=16
Thêm 6y vào cả hai vế.
xy+6y=16+3x
Thêm 3x vào cả hai vế.
\left(x+6\right)y=16+3x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(x+6\right)y=3x+16
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+6\right)y}{x+6}=\frac{3x+16}{x+6}
Chia cả hai vế cho x+6.
y=\frac{3x+16}{x+6}
Việc chia cho x+6 sẽ làm mất phép nhân với x+6.
y=\frac{3x+16}{x+6}\text{, }y\neq 3
Biến y không thể bằng 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}