Tìm x
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}\approx 5,061737691
x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}\approx -0,061737691
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+16x^{2}=81x+5
Thêm 16x^{2} vào cả hai vế.
x+16x^{2}-81x=5
Trừ 81x khỏi cả hai vế.
-80x+16x^{2}=5
Kết hợp x và -81x để có được -80x.
-80x+16x^{2}-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
16x^{2}-80x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{\left(-80\right)^{2}-4\times 16\left(-5\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -80 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-4\times 16\left(-5\right)}}{2\times 16}
Bình phương -80.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-64\left(-5\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400+320}}{2\times 16}
Nhân -64 với -5.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6720}}{2\times 16}
Cộng 6400 vào 320.
x=\frac{-\left(-80\right)±8\sqrt{105}}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 6720.
x=\frac{80±8\sqrt{105}}{2\times 16}
Số đối của số -80 là 80.
x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{8\sqrt{105}+80}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32} khi ± là số dương. Cộng 80 vào 8\sqrt{105}.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Chia 80+8\sqrt{105} cho 32.
x=\frac{80-8\sqrt{105}}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{105} khỏi 80.
x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Chia 80-8\sqrt{105} cho 32.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x+16x^{2}=81x+5
Thêm 16x^{2} vào cả hai vế.
x+16x^{2}-81x=5
Trừ 81x khỏi cả hai vế.
-80x+16x^{2}=5
Kết hợp x và -81x để có được -80x.
16x^{2}-80x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{16x^{2}-80x}{16}=\frac{5}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{80}{16}\right)x=\frac{5}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-5x=\frac{5}{16}
Chia -80 cho 16.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{5}{16}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{5}{16}+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{105}{16}
Cộng \frac{5}{16} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{105}{16}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{105}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{105}}{4} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{105}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}