Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x+16x^{2}=81x+5
Thêm 16x^{2} vào cả hai vế.
x+16x^{2}-81x=5
Trừ 81x khỏi cả hai vế.
-80x+16x^{2}=5
Kết hợp x và -81x để có được -80x.
-80x+16x^{2}-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
16x^{2}-80x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{\left(-80\right)^{2}-4\times 16\left(-5\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -80 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-4\times 16\left(-5\right)}}{2\times 16}
Bình phương -80.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-64\left(-5\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400+320}}{2\times 16}
Nhân -64 với -5.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6720}}{2\times 16}
Cộng 6400 vào 320.
x=\frac{-\left(-80\right)±8\sqrt{105}}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 6720.
x=\frac{80±8\sqrt{105}}{2\times 16}
Số đối của số -80 là 80.
x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{8\sqrt{105}+80}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32} khi ± là số dương. Cộng 80 vào 8\sqrt{105}.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Chia 80+8\sqrt{105} cho 32.
x=\frac{80-8\sqrt{105}}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{80±8\sqrt{105}}{32} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{105} khỏi 80.
x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Chia 80-8\sqrt{105} cho 32.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x+16x^{2}=81x+5
Thêm 16x^{2} vào cả hai vế.
x+16x^{2}-81x=5
Trừ 81x khỏi cả hai vế.
-80x+16x^{2}=5
Kết hợp x và -81x để có được -80x.
16x^{2}-80x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{16x^{2}-80x}{16}=\frac{5}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{80}{16}\right)x=\frac{5}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-5x=\frac{5}{16}
Chia -80 cho 16.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{5}{16}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{5}{16}+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{105}{16}
Cộng \frac{5}{16} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{105}{16}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{105}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{105}}{4} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{105}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2} x=-\frac{\sqrt{105}}{4}+\frac{5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.