Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{250081}-509\approx -8,91900656
x=-\left(\sqrt{250081}+509\right)\approx -1009,08099344
Tìm x
x=\sqrt{250081}-509\approx -8,91900656
x=-\sqrt{250081}-509\approx -1009,08099344
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=-\frac{1018x}{x}-\frac{9000}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -1018 với \frac{x}{x}.
x=\frac{-1018x-9000}{x}
Do -\frac{1018x}{x} và \frac{9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Trừ \frac{-1018x-9000}{x} khỏi cả hai vế.
\frac{xx}{x}-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{xx-\left(-1018x-9000\right)}{x}=0
Do \frac{xx}{x} và \frac{-1018x-9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+1018x+9000}{x}=0
Thực hiện nhân trong xx-\left(-1018x-9000\right).
x^{2}+1018x+9000=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x=\frac{-1018±\sqrt{1018^{2}-4\times 9000}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1018 vào b và 9000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1018±\sqrt{1036324-4\times 9000}}{2}
Bình phương 1018.
x=\frac{-1018±\sqrt{1036324-36000}}{2}
Nhân -4 với 9000.
x=\frac{-1018±\sqrt{1000324}}{2}
Cộng 1036324 vào -36000.
x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1000324.
x=\frac{2\sqrt{250081}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2} khi ± là số dương. Cộng -1018 vào 2\sqrt{250081}.
x=\sqrt{250081}-509
Chia -1018+2\sqrt{250081} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{250081}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{250081} khỏi -1018.
x=-\sqrt{250081}-509
Chia -1018-2\sqrt{250081} cho 2.
x=\sqrt{250081}-509 x=-\sqrt{250081}-509
Hiện phương trình đã được giải.
x=-\frac{1018x}{x}-\frac{9000}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -1018 với \frac{x}{x}.
x=\frac{-1018x-9000}{x}
Do -\frac{1018x}{x} và \frac{9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Trừ \frac{-1018x-9000}{x} khỏi cả hai vế.
\frac{xx}{x}-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{xx-\left(-1018x-9000\right)}{x}=0
Do \frac{xx}{x} và \frac{-1018x-9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+1018x+9000}{x}=0
Thực hiện nhân trong xx-\left(-1018x-9000\right).
x^{2}+1018x+9000=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+1018x=-9000
Trừ 9000 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+1018x+509^{2}=-9000+509^{2}
Chia 1018, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 509. Sau đó, cộng bình phương của 509 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+1018x+259081=-9000+259081
Bình phương 509.
x^{2}+1018x+259081=250081
Cộng -9000 vào 259081.
\left(x+509\right)^{2}=250081
Phân tích x^{2}+1018x+259081 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+509\right)^{2}}=\sqrt{250081}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+509=\sqrt{250081} x+509=-\sqrt{250081}
Rút gọn.
x=\sqrt{250081}-509 x=-\sqrt{250081}-509
Trừ 509 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{1018x}{x}-\frac{9000}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -1018 với \frac{x}{x}.
x=\frac{-1018x-9000}{x}
Do -\frac{1018x}{x} và \frac{9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Trừ \frac{-1018x-9000}{x} khỏi cả hai vế.
\frac{xx}{x}-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{xx-\left(-1018x-9000\right)}{x}=0
Do \frac{xx}{x} và \frac{-1018x-9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+1018x+9000}{x}=0
Thực hiện nhân trong xx-\left(-1018x-9000\right).
x^{2}+1018x+9000=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x=\frac{-1018±\sqrt{1018^{2}-4\times 9000}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1018 vào b và 9000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1018±\sqrt{1036324-4\times 9000}}{2}
Bình phương 1018.
x=\frac{-1018±\sqrt{1036324-36000}}{2}
Nhân -4 với 9000.
x=\frac{-1018±\sqrt{1000324}}{2}
Cộng 1036324 vào -36000.
x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1000324.
x=\frac{2\sqrt{250081}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2} khi ± là số dương. Cộng -1018 vào 2\sqrt{250081}.
x=\sqrt{250081}-509
Chia -1018+2\sqrt{250081} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{250081}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1018±2\sqrt{250081}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{250081} khỏi -1018.
x=-\sqrt{250081}-509
Chia -1018-2\sqrt{250081} cho 2.
x=\sqrt{250081}-509 x=-\sqrt{250081}-509
Hiện phương trình đã được giải.
x=-\frac{1018x}{x}-\frac{9000}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -1018 với \frac{x}{x}.
x=\frac{-1018x-9000}{x}
Do -\frac{1018x}{x} và \frac{9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Trừ \frac{-1018x-9000}{x} khỏi cả hai vế.
\frac{xx}{x}-\frac{-1018x-9000}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{xx-\left(-1018x-9000\right)}{x}=0
Do \frac{xx}{x} và \frac{-1018x-9000}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+1018x+9000}{x}=0
Thực hiện nhân trong xx-\left(-1018x-9000\right).
x^{2}+1018x+9000=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+1018x=-9000
Trừ 9000 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+1018x+509^{2}=-9000+509^{2}
Chia 1018, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 509. Sau đó, cộng bình phương của 509 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+1018x+259081=-9000+259081
Bình phương 509.
x^{2}+1018x+259081=250081
Cộng -9000 vào 259081.
\left(x+509\right)^{2}=250081
Phân tích x^{2}+1018x+259081 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+509\right)^{2}}=\sqrt{250081}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+509=\sqrt{250081} x+509=-\sqrt{250081}
Rút gọn.
x=\sqrt{250081}-509 x=-\sqrt{250081}-509
Trừ 509 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}