Tìm x
x=3
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-\frac{6x-15}{x-2}=0
Trừ \frac{6x-15}{x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{6x-15}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right)}{x-2}=0
Do \frac{x\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{6x-15}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-2x-6x+15}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right).
\frac{x^{2}-8x+15}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-6x+15.
x^{2}-8x+15=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
a+b=-8 ab=15
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-8x+15 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-15 -3,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
-1-15=-16 -3-5=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(x-5\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=5 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x-3=0.
x-\frac{6x-15}{x-2}=0
Trừ \frac{6x-15}{x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{6x-15}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right)}{x-2}=0
Do \frac{x\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{6x-15}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-2x-6x+15}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right).
\frac{x^{2}-8x+15}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-6x+15.
x^{2}-8x+15=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
a+b=-8 ab=1\times 15=15
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-15 -3,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
-1-15=-16 -3-5=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(x^{2}-5x\right)+\left(-3x+15\right)
Viết lại x^{2}-8x+15 dưới dạng \left(x^{2}-5x\right)+\left(-3x+15\right).
x\left(x-5\right)-3\left(x-5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-5\right)\left(x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x-3=0.
x-\frac{6x-15}{x-2}=0
Trừ \frac{6x-15}{x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{6x-15}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right)}{x-2}=0
Do \frac{x\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{6x-15}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-2x-6x+15}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right).
\frac{x^{2}-8x+15}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-6x+15.
x^{2}-8x+15=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 15}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và 15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 15}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-60}}{2}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{4}}{2}
Cộng 64 vào -60.
x=\frac{-\left(-8\right)±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{8±2}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 2.
x=5
Chia 10 cho 2.
x=\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi 8.
x=3
Chia 6 cho 2.
x=5 x=3
Hiện phương trình đã được giải.
x-\frac{6x-15}{x-2}=0
Trừ \frac{6x-15}{x-2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{6x-15}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right)}{x-2}=0
Do \frac{x\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{6x-15}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-2x-6x+15}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-2\right)-\left(6x-15\right).
\frac{x^{2}-8x+15}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-6x+15.
x^{2}-8x+15=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x^{2}-8x=-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-15+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-15+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=1
Cộng -15 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=1 x-4=-1
Rút gọn.
x=5 x=3
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}