Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-\frac{1}{4x}=0
Trừ \frac{1}{4x} khỏi cả hai vế.
\frac{x\times 4x}{4x}-\frac{1}{4x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{4x}{4x}.
\frac{x\times 4x-1}{4x}=0
Do \frac{x\times 4x}{4x} và \frac{1}{4x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4x^{2}-1}{4x}=0
Thực hiện nhân trong x\times 4x-1.
4x^{2}-1=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x.
\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=0
Xét 4x^{2}-1. Viết lại 4x^{2}-1 dưới dạng \left(2x\right)^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=\frac{1}{2} x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và 2x+1=0.
x-\frac{1}{4x}=0
Trừ \frac{1}{4x} khỏi cả hai vế.
\frac{x\times 4x}{4x}-\frac{1}{4x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{4x}{4x}.
\frac{x\times 4x-1}{4x}=0
Do \frac{x\times 4x}{4x} và \frac{1}{4x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4x^{2}-1}{4x}=0
Thực hiện nhân trong x\times 4x-1.
4x^{2}-1=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x.
4x^{2}=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{1}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x-\frac{1}{4x}=0
Trừ \frac{1}{4x} khỏi cả hai vế.
\frac{x\times 4x}{4x}-\frac{1}{4x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{4x}{4x}.
\frac{x\times 4x-1}{4x}=0
Do \frac{x\times 4x}{4x} và \frac{1}{4x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4x^{2}-1}{4x}=0
Thực hiện nhân trong x\times 4x-1.
4x^{2}-1=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-1\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-1\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-1\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2\times 4}
Nhân -16 với -1.
x=\frac{0±4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{0±4}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{8} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{8} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}