Tìm y
y=\frac{3x}{2\left(2-3x\right)}
x\neq \frac{2}{3}
Tìm x
x=\frac{4y}{3\left(2y+1\right)}
y\neq -\frac{1}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 6\left(-2y-1\right)=-8y
Biến y không thể bằng -\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(-2y-1\right).
-12xy-x\times 6=-8y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x\times 6 với -2y-1.
-12xy-6x=-8y
Nhân -1 với 6 để có được -6.
-12xy-6x+8y=0
Thêm 8y vào cả hai vế.
-12xy+8y=6x
Thêm 6x vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(-12x+8\right)y=6x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(8-12x\right)y=6x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(8-12x\right)y}{8-12x}=\frac{6x}{8-12x}
Chia cả hai vế cho -12x+8.
y=\frac{6x}{8-12x}
Việc chia cho -12x+8 sẽ làm mất phép nhân với -12x+8.
y=\frac{3x}{2\left(2-3x\right)}
Chia 6x cho -12x+8.
y=\frac{3x}{2\left(2-3x\right)}\text{, }y\neq -\frac{1}{2}
Biến y không thể bằng -\frac{1}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}