Tìm x (complex solution)
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2}\approx 0,5-3,968626967i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\sqrt{x}=-\left(x+4\right)
Trừ x+4 khỏi cả hai vế của phương trình.
3\sqrt{x}=-x-4
Để tìm số đối của x+4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(3\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-x-4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
3^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-x-4\right)^{2}
Khai triển \left(3\sqrt{x}\right)^{2}.
9\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(-x-4\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x=\left(-x-4\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
9x=x^{2}+8x+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-x-4\right)^{2}.
9x-x^{2}=8x+16
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
9x-x^{2}-8x=16
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x-x^{2}=16
Kết hợp 9x và -8x để có được x.
x-x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+x-16=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-1\right)\left(-16\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-1\right)\left(-16\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+4\left(-16\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-64}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -16.
x=\frac{-1±\sqrt{-63}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào -64.
x=\frac{-1±3\sqrt{7}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -63.
x=\frac{-1±3\sqrt{7}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-1+3\sqrt{7}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±3\sqrt{7}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 3i\sqrt{7}.
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2}
Chia -1+3i\sqrt{7} cho -2.
x=\frac{-3\sqrt{7}i-1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±3\sqrt{7}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 3i\sqrt{7} khỏi -1.
x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{2}
Chia -1-3i\sqrt{7} cho -2.
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2} x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2}+3\sqrt{\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2}}+4=0
Thay x bằng \frac{-3\sqrt{7}i+1}{2} trong phương trình x+3\sqrt{x}+4=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2} thỏa mãn phương trình.
\frac{1+3\sqrt{7}i}{2}+3\sqrt{\frac{1+3\sqrt{7}i}{2}}+4=0
Thay x bằng \frac{1+3\sqrt{7}i}{2} trong phương trình x+3\sqrt{x}+4=0.
9+3i\times 7^{\frac{1}{2}}=0
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{2} không thỏa mãn phương trình.
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{2}
Phương trình 3\sqrt{x}=-x-4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}