Tìm x
x=-2
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+2\right)^{2}=\left(\sqrt{4-x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+4x+4=\left(\sqrt{4-x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4=4-x^{2}
Tính \sqrt{4-x^{2}} mũ 2 và ta có 4-x^{2}.
x^{2}+4x+4-4=-x^{2}
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}+4x=-x^{2}
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
x^{2}+4x+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
2x^{2}+4x=0
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
x\left(2x+4\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 2x+4=0.
0+2=\sqrt{4-0^{2}}
Thay x bằng 0 trong phương trình x+2=\sqrt{4-x^{2}}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
-2+2=\sqrt{4-\left(-2\right)^{2}}
Thay x bằng -2 trong phương trình x+2=\sqrt{4-x^{2}}.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=-2 thỏa mãn phương trình.
x=0 x=-2
Liệt kê tất cả các giải pháp của x+2=\sqrt{4-x^{2}}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}