Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xx+1=5xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+1=5xx
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+1=5x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+1-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1=0
Kết hợp x^{2} và -5x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=\frac{-1}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}=\frac{1}{4}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-4} thành \frac{1}{4} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{1}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
xx+1=5xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+1=5xx
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+1=5x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+1-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1=0
Kết hợp x^{2} và -5x^{2} để có được -4x^{2}.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 0 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{0±4}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{0±4}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=-\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-8} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{4}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-8} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-4}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{1}{2} x=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}